Characters remaining: 500/500
Translation

đều nhau

Academic
Friendly

Từ "đều nhau" trong tiếng Việt có nghĩakhông khác nhau về số lượng, kích thước, hoặc tính chất. Khi hai hoặc nhiều thứ được gọi là "đều nhau", điều đó có nghĩachúng sự tương đồng hoặc giống hệt nhau.

Định nghĩa:
  • "Đều nhau" có thể hiểu sự tương đồng, không sự chênh lệch hay khác biệt giữa các đối tượng.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Hai chiếc bàn này đều nhau." (Cả hai chiếc bàn kích thước kiểu dáng giống nhau.)
    • "Số lượng học sinh trong hai lớp đều nhau." (Cả hai lớp số học sinh giống nhau.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Các thành viên trong đội đều nhau về kỹ năng chơi bóng." (Tất cả thành viên khả năng chơi bóng tương tự nhau.)
    • "Hai bức tranh này đều nhau về chất liệu màu sắc." (Cả hai bức tranh được làm từ cùng loại chất liệu màu sắc giống nhau.)
Các biến thể của từ:
  • "Đều" (trạng từ) có thể đứng một mình để chỉ sự bình đẳng hoặc không sự khác biệt.
  • "Nhau" (đại từ) thường được dùng để chỉ đến các đối tượng khác nhau sự tương đồng.
Từ gần giống:
  • "Giống nhau": Chỉ sự tương đồng giữa các đối tượng, nhưng có thể không nhất thiết chỉ về số lượng hay kích thước.
  • "Bằng nhau": Thường dùng trong ngữ cảnh số lượng hoặc giá trị, như "Hai số tiền này bằng nhau."
Từ đồng nghĩa:
  • "Như nhau": Cũng chỉ sự giống nhau, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh ít trang trọng hơn.
  • "Tương tự nhau": Chỉ sự giống nhau nhưng có thể không hoàn toàn giống, có thể một vài khác biệt nhỏ.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "đều nhau", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định rõ ràng những đang được so sánh. Hãy chắc chắn rằng các đối tượng được so sánh thực sự sự tương đồng về các yếu tố bạn đang đề cập.
  1. tt. Không khác nhau về số lượng, về kích thước: Hai lượng đều nhau; Đôi đũa đều nhau.

Comments and discussion on the word "đều nhau"